🔍
Search:
SỰ CHIA TAY
🌟
SỰ CHIA TAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
떠나는 사람을 기쁜 마음으로 보냄.
1
SỰ CHIA TAY, SỰ ĐƯA TIỄN:
Việc đưa người đi xa lên đường bằng tâm trạng vui vẻ.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 인사를 나누고 헤어짐.
1
SỰ CHIA TAY, SỰ TẠM BIỆT:
Việc chào và chia tay nhau.
-
Danh từ
-
1
서로 몹시 안타깝게 이별함. 또는 그런 이별.
1
SỰ LY BIỆT ĐẦY TIẾC NUỐI, SỰ CHIA TAY NGẬM NGÙI:
Việc ly biệt mà hai bên rất luyến tiếc. Hoặc sự ly biệt như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움.
1
SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP:
Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
-
2
종류에 따라 체계적으로 나누거나 모음.
2
SỰ SẮP XẾP, SỰ CHỈNH LÍ:
Việc thu dọn hoặc chia có hệ thống theo từng loại.
-
3
문제가 되거나 불필요한 것을 줄이거나 없애 말끔하게 바로잡음.
3
SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc rút ngắn hay bỏ đi những cái không cần thiết hay có vấn đề sao cho gọn gàng.
-
4
다른 사람과의 관계를 끝냄.
4
SỰ CHẤM DỨT, SỰ CHIA TAY:
Việc kết thúc mối quan hệ với người khác.
-
5
은행과의 거래 내역을 통장에 기록으로 나타냄.
5
SỰ KIỂM TRA TÀI KHOẢN:
Việc thể hiện nội dung giao dịch với ngân hàng bằng những ghi chép trong tài khoản.